DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH HỘI LHPN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVI, NHIỆM KỲ 2021-2026 |
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Dân
tộc |
Tôn
giáo |
Quê quán |
Chức vụ,
đơn vị công tác hiện nay |
1. |
Phạm Thị Kim Loan |
1969 |
Kinh |
Không |
xã Lang Sơn, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Chủ tịch Hội LHPN tỉnh |
2. |
Đinh Thị Thu Hương |
1969 |
Kinh |
Không |
xã An Ninh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Phó Chủ tịch Hội LHPN tỉnh |
3. |
Phan Hồng Nhung |
1972 |
Kinh |
Không |
Phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Phó Chủ tịch Hội LHPN tỉnh |
4. |
Vũ Thị Thu Huyền |
1978 |
Kinh |
Không |
xã Minh Côi, huyện Hạ Hoà, tỉnh Phú Thọ |
Phó Chủ tịch Hội LHPN tỉnh |
5. |
Hoàng Thị Minh Thu |
1969 |
Kinh |
Không |
xã Tiên Phú, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
UVBTV - Trưởng Ban Gia đình xã hội - kinh tế, Hội LHPN tỉnh |
6. |
Nguyễn Thị Ngọc Hoa |
1977 |
Kinh |
Không |
phường Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
UVBTV - Chánh Văn phòng Hội LHPN tỉnh |
7. |
Vy Thị Mai Hương |
1979 |
Kinh |
Không |
xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
UVBTV - Trưởng Ban Tuyên giáo - CSPL, Hội LHPN tỉnh |
8. |
Đinh Thị Thanh Thúy |
1971 |
Kinh |
Không |
xã Sông Lô, thành phố
Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
Phó Văn phòng, Giám đốc Quỹ hỗ trợ phụ nữ nghèo, Hội LHPN tỉnh |
9. |
Nguyễn Thị Ái Quy |
1979 |
Kinh |
Không |
xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
UVBTV, Phó Ban Gia đình xã hội- Kinh tế, Hội LHPN tỉnh |
10. |
Hoàng Thu Hà |
1976 |
Kinh |
Không |
xã Phùng Xá, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
UVBTV - Trưởng Ban Xây dựng tổ chức Hội, Hội LHPN tỉnh |
11. |
Trần Thị Thảo |
1980 |
Kinh |
Không |
xã Mỹ Trung, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định |
Phó Ban Gia đình xã hội- Kinh tế, Hội LHPN tỉnh |
12. |
Nguyễn Thị Huyền |
1986 |
Kinh |
Không |
xã Hiền Đa,
huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
Phó Văn phòng tổng hợp, Hội LHPN tỉnh |
13. |
Đặng Thùy Dương |
1991 |
Kinh |
Không |
phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
Phó Ban xây dựng tổ chức Hội - Hội LHPN tỉnh |
14. |
Hoàng Thị Thu Nga |
1991 |
Kinh |
Không |
xã Đồng Liên, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên |
Phó Ban Tuyên giáo - CSPL, Hội LHPN tỉnh |
15. |
Nguyễn Thị Kim Khánh |
1976 |
Kinh |
Không |
Xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
UVBTV - Chủ tịch Hội LHPN thành phố Việt Trì |
16. |
Thiều Thị Thanh Thủy |
1977 |
Kinh |
Không |
xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
Chủ tịch Hội LHPN huyện Lâm Thao |
17. |
Đinh Thị Thu Hiền |
1984 |
Kinh |
Không |
Xã Cự Đồng, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Chủ tịch Hội LHPN huyện Tân Sơn |
18. |
Hoàng Thị Nhung |
1979 |
Kinh |
Không |
xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Chủ tịch Hội LHPN huyện Phù Ninh |
19. |
Lỗ Thị Quỳnh Nga |
1984 |
Kinh |
Không |
H.Thanh Sơn, T.Phú Thọ |
Chủ tịch Hội LHPN huyện Thanh Sơn |
20. |
Lê Thị Việt Hà |
1981 |
Kinh |
Không |
Xã Trung Châu, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội |
Chủ tịch Hội LHPN huyện Đoan Hùng |
21. |
Trần Thịnh Phượng |
1978 |
Kinh |
Không |
Thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ |
Chủ tịch Hội LHPN huyện Thanh Thủy |
22. |
Chu Thị Liên |
1971 |
Kinh |
Không |
xã Hiền Quan, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
Chủ tịch Hội LHPN huyện Yên Lập |
23. |
Nguyễn Thị Thanh Huyền |
1984 |
Kinh |
Không |
Xã Lang Sơn, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Chủ tịch Hội LHPN huyện Hạ Hòa |
24. |
Hà Thị Thu Hòa |
1982 |
Kinh |
Không |
huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
Chủ tịch Hội LHPN huyện Tam Nông |
25. |
Nguyễn Thị Kim Dung |
1973 |
Kinh |
Không |
Xã Hương Ngải, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội |
Chủ tịch Hội LHPN huyện Thanh Ba |
26. |
Nguyễn Thị Mai Lan |
1973 |
Kinh |
Không |
xã Lý Nhân, huyện Vình Tường, tỉnh Vĩnh Phúc |
Chủ tịch Hội LHPN thị xã Phú Thọ |
27. |
Hoàng Thị Gấm |
1977 |
Kinh |
Không |
xã Chương Xá, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
Chủ tịch Hội LHPN huyện Cẩm Khê |
28. |
Vũ Thị Ngọc Linh |
1991 |
Kinh |
Không |
xã Thượng Nông, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ |
Chủ tịch Hội phụ nữ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
29. |
Nguyễn Thị Mai Loan |
1976 |
Kinh |
Không |
Xã Yên Nội, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
Chủ tịch Hội phụ nữ Công an tỉnh |
30. |
Đinh Thị Thức |
1957 |
Kinh |
Không |
thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
Chủ tịch Hội nữ doanh nhân tỉnh |
31. |
Trần Thiện Điệp |
1978 |
Kinh |
Không |
Xã Hà Lộc, TX Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
UV BTV, Phó Ban Tuyên giáo - Nữ công, Liên đoàn lao động tỉnh |
32. |
Vương Thị Bẩy |
1971 |
Kinh |
Không |
Xã Chính Công, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ |
Giám đốc Sở Tài Chính tỉnh |
33. |
Cao Thị Toàn Thắng |
1975 |
Kinh |
Không |
Xã Văn Khúc, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
Phó Chủ nhiệm UBKT Tỉnh ủy |
34. |
Nguyễn Thị Thu Huyền |
1968 |
Kinh |
Không |
Xã Lang Sơn, huyện Hạ Hòa, T. Phú Thọ |
Phó Giám đốc Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh |
35. |
Phạm Thị Thu Hương |
1976 |
Kinh |
Không |
xã Minh Hòa, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh xã hội tỉnh |
36. |
Nguyễn Thị Thùy Hương |
1975 |
Kinh |
Không |
Xã Chí Tiên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
Phó Chánh án toà án nhân dân tỉnh |
37. |
Đoàn Thị Kim Quy |
1968 |
Kinh |
Không |
Xã An Khê, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
Tổng Giám đốc Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ |
38. |
Sư thầy Thích Đàm Nhã |
1964 |
Kinh |
Phật giáo |
huyện Hải hậu, tỉnh Nam Định |
Phó Ban trị sự Hội Phật giáo tỉnh |
39. |
Sa Thị Hải Vân |
1978 |
Mường |
Không |
xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ |
Phó trưởng Ban nữ công - Công ty Cổ phần Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao |