03/03/2017 10:01:52 SA
Vừa qua, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND quy định giá quy định giá dịch vụ trông giữ xe; Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt; Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh.
1. Bảng giá dịch vụ trong giữ xe:
TT |
DANH MỤC |
MỨC GIÁ |
|
1 |
Xe đạp |
|
|
|
- Theo tháng |
15.000 đồng/xe/tháng |
|
|
- Ban ngày |
1.000 đồng/xe/lượt |
|
|
- Ban đêm |
2.000 đồng/xe/lượt |
|
|
- Ngày đêm |
3.000 đồng/xe/ngày đêm |
|
2 |
Xe đạp điện (Cả mũ bảo hiểm) |
|
|
|
- Theo tháng |
20.000 đồng/xe/tháng |
|
|
- Ban ngày |
2.000 đồng/xe/lượt |
|
|
- Ban đêm |
3.000 đồng/xe/lượt |
|
|
- Ngày đêm |
4.000 đồng/xe/ngày đêm |
|
3 |
Xe máy, xe máy điện 2 bánh (Cả mũ bảo hiểm) |
|
|
|
- Theo tháng |
30.000 đồng/xe/tháng |
|
|
- Ban ngày |
2.000 đồng/xe/lượt |
|
|
- Ban ngày ( tại các chợ) |
3.000 đồng/xe/lượt |
|
|
- Ban đêm |
4.000 đồng/xe/lượt |
|
|
- Ngày đêm |
5.000 đồng/xe/ngày đêm |
|
4 |
Ô tô |
|
|
|
- Theo tháng (không phân biệt loại xe ô tô) |
400.000 đồng/xe/tháng |
|
|
- Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống |
|
|
|
+ Ban ngày |
10.000 đồng/xe/lượt |
|
|
+ Ban đêm |
15.000 đồng/xe/lượt |
|
|
+ Ngày đêm |
25.000 đồng/xe/ngày đêm |
|
|
- Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi |
|
|
|
+ Ban ngày |
15.000 đồng/xe/lượt |
|
|
+ Ban đêm |
20.000 đồng/xe/lượt |
|
|
+ Ngày đêm |
30.000 đồng/xe/ngày đêm |
|
|
- Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên |
|
|
|
+ Ban ngày |
20.000 đồng/xe/lượt |
|
|
+ Ban đêm |
25.000 đồng/xe/lượt |
|
|
+ Ngày đêm |
35.000 đồng/xe/ngày đêm |
|
|
- Các loại xe ô tô khác |
|
|
|
+ Ban ngày |
10.000 đồng/xe/lượt |
|
|
+ Ban đêm |
20.000 đồng/xe/lượt |
|
|
+ Ngày đêm |
30.000 đồng/xe/ngày đêm |
2. Bảng giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt:
STT |
DIỄN GIẢI |
GIÁ DỊCH VỤ |
||
TP. VIỆT TRÌ |
TX. PHÚ THỌ |
CÁC HUYỆN CÒN LẠI |
||
I |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp |
|
|
|
1 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp có số người từ 50 người trở xuống. |
600.000 đồng/tháng |
400.000 đồng/tháng |
300.000 đồng/tháng |
2 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 50 người đến 100 người. |
800.000 đồng/tháng |
600.000 đồng/tháng |
500.000 đồng/tháng |
3 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 100 người. |
1.000.000 đồng/tháng |
900.000 đồng/tháng |
700.000 đồng/tháng |
II |
Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh. |
|
|
|
1 |
Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
|
|
|
|
- Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 3.000.000 đồng/năm |
400.000 đồng/tháng |
350.000 đồng/tháng |
300.000 đồng/tháng |
|
- Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 2.000.000 đồng/năm |
350.000 đồng/tháng |
300.000 đồng/tháng |
250.000 đồng/tháng |
|
- Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 1.000.000 đồng/năm |
300.000 đồng/tháng |
250.000 đồng/tháng |
200.000 đồng/tháng |
2 |
Các hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ. |
|
|
|
|
- Nộp lệ phi môn bài mức 1.000.000 đồng/năm |
300.000 đồng/tháng |
250.000 đồng/tháng |
220.000 đồng/tháng |
|
- Nộp lệ phi môn bài mức 500.000 đồng/năm |
250.000 đồng/tháng |
200.000 đồng/tháng |
170.000 đồng/tháng |
|
- Nộp lệ phi môn bài mức 300.000 đồng/năm |
150.000 đồng/tháng |
120.000 đồng/tháng |
80.000 đồng/tháng |
3 |
Cửa hàng cắt tóc, gội đầu: |
200.000 đồng/tháng |
150.000 đồng/tháng |
100.000 đồng/tháng |
3 |
Các hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ còn lại |
150.000 đồng/tháng |
100.000 đồng/tháng |
70.000 đồng/tháng |
4 |
Các hộ kinh doanh dịch vụ tại chợ. |
|
|
|
|
-Hàng thực phẩm tươi sống, cắt tóc gội đầu, rau quả bán buôn. |
50.000 đồng/hộ/tháng |
40.000 đồng/hộ/tháng |
35.000 đồng/hộ/tháng |
|
- Hàng giết mổ gia súc, gia cầm, ăn uống giải khát. |
60.000 đồng/hộ/tháng |
50.000 đồng/hộ/tháng |
45.000 đồng/hộ/tháng |
|
- Hàng ăn uống. |
100.000 đồng/hộ/tháng |
80.000 đồng/hộ/tháng |
60.000 đồng/hộ/tháng |
|
- Hàng tạp hóa, tạp phẩm, gia vị khô, rau quả, hoa tươi còn lại. |
25.000 đồng/hộ/tháng |
20.000 đồng/hộ/tháng |
15.000 đồng/hộ/tháng |
5 |
Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh khác còn lại. |
120.000 đồng/tháng |
100.000 đồng/tháng |
80.000 đồng/tháng |
6 |
- Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên. |
200.000 đồng/m3 rác |
180.000 đồng/m3 rác |
160.000 đồng/m3 rác |
III |
Đối với các công trình xây dựng (không xác định được khối lượng rác) |
0,04% giá trị xây lắp công trình |
0,04% giá trị xây lắp công |
0,04% giá trị xây lắp công trình |
IV |
Các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên |
200.000 đồng/m3 rác |
180.000 đồng/m3 rác |
160.000 đồng/m3 rác |
V |
Các hộ gia đình không kinh doanh: |
|
|
|
1 |
Thuộc các phường |
8.000 đồng/hộ/tháng |
8.000 đồng/hộ/tháng |
|
2 |
Các xã thuộc thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các thị trấn các huyện |
7.000 đồng/hộ/tháng |
7.000 đồng/hộ/tháng |
7.000 đồng/hộ/tháng |
3 |
Các xã còn lại trong tỉnh |
|
|
5.000 đồng/hộ/tháng |
3. Bảng giádịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ:
STT |
VỊ TRÍ BÁN HÀNG |
GIÁ DỊCH VỤ |
|
I |
TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ |
|
|
A |
Chỗ ngồi bán hàng cố định |
|
|
1 |
Tại chợ Trung tâm: |
|
|
|
- Các kiốt từ A1 đến A23; B1 đến B33. |
26.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Các kiốt từ A26 đến A57; B34 đến B38; D58 đến D64. |
11.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Các kiốt C. Tầng 1 nhà A1, A2, A4, ki ốt A5 |
21.000 đồng/m2/tháng |
|
|
Tầng 1 nhà A1, A2, A4. |
21.000 đồng/m2/tháng |
|
|
-Tầng 2 nhà A1, A2, A4, nhà 6B |
16.000 đồng/m2/tháng |
|
|
-Hành lang nhà A1, A2, A4. nhà 6A |
19.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Nhà 6A. |
19.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Nhà 6B. |
16.000 đồng/m2/tháng |
|
|
-Nhà bán hàng còn lại (nhà tạm). |
15.000 đồng/m2/tháng |
|
|
-Dãy kiốt A5. |
20.000 đồng/m2/tháng |
|
2 |
Tại chợ Nông Trang |
|
|
|
- Nhà chợ chính số 1. |
15.500 đồng/m2/tháng |
|
|
- Nhà bán thịt, Nhà bán hàng còn lại. |
12.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Nhà bán hàng thực phẩm tươi sống (số 2+số 3). |
14.000 đồng/m2/tháng |
|
3 |
Tại chợ Gia Cẩm |
|
|
|
- Nhà chợ chính số 1, dãy bán mái nhà chợ chính số 1. |
18.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Nhà bán thịt; Nhà bán hàng còn lại. |
14.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Nhà bán thịt. |
12.000 đồng/m2/tháng |
|
4 |
Tại chợ Gát |
|
|
|
- Các kiốt đã bán ngoài cổng chợ; Tầng 2 nhà chợ chính; Nhà bán hàng còn lại (nhà tạm). |
10.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Các kiốt chưa bán. |
20.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Tầng 1 nhà chợ chính. |
12.000 đồng/m2/tháng |
|
5 |
Tại các chợ Vân Cơ, Tân Dân, Minh Phương |
|
|
|
- Vị trí còn lại |
10.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Các vị trí còn lại. |
8.000 đồng/m2/tháng |
|
6 |
Tại chợ Vân Phú, Dữu Lâu |
|
|
|
- Vị trí thuận lợi. |
7.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Các vị trí còn lại. |
5.000 đồng/m2/tháng |
|
7 |
Tại chợ thuộc các phường còn lại |
5.000 đồng/m2/tháng |
|
8 |
Tại chợ thuộc các xã còn lại |
|
|
|
*/Chợ họp thường xuyên. |
2.000 đồng/m2/tháng |
|
|
*/Chợ họp không thường xuyên. |
1.000 đồng/m2/tháng |
|
B |
Chỗ ngồi bán hàng không cố định |
|
|
|
- Bán cả ngày. |
2.000 đồng/người/ngày |
|
|
- Bán 1 buổi. |
1.000 đồng/người/ngày |
|
|
*/Hàng trị giá <50.000 đồng |
1.000 đồng/lượt chợ |
|
|
*/Hàng trị giá từ 50.000 đồng đến < 100.000 đồng |
2.000 đồng/lượt chợ |
|
|
*/Hàng trị giá từ 100.000 đồng đến < 300.000 đồng |
3.000 đồng/lượt chợ |
|
|
*/Hàng trị giá từ 300.000 đồng đến < 1.000.000 đồng |
5.000 đồng/lượt chợ |
|
|
*/Hàng trị giá từ 1.000.000 đồng trở lên. |
10.000 đồng/lượt chợ |
|
II |
TẠI ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ |
|
|
1 |
Chợ TX Phú Thọ |
|
|
1.1 |
Chỗ ngồi bán hàng cố định |
|
|
|
Nhà A3 + A4 (vị trí đầu dãy bán thịt và dọc đường từ cổng phía Bắc đến nhà trung tâm) |
13.000 đồng/m2/tháng |
|
|
Dãy Kiốt cổng số 1 (khu nhà lán tạm mặt đường từ cổng phía Bắc đến nhà trung tâm) |
15.000 đồng/m2/tháng |
|
|
Các kiốt mặt quanh chợ và các địa điểm tiếp giáp. |
15.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Nhà trung tâm A1+A2+Nhà nhựa. |
12.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Khu bán hàng rau, hành, tỏi và bán lương thực nhỏ lán tạm. |
10.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Khu hàng chiếu, nan, thừng, toàn bộ khu C: kiốt mặt trong và các khu vực hạn chế thương mại khác. |
10.000 đồng/m2/tháng |
|
|
Các kiốt mặt ngoài quanh chợ và các địa điểm tiếp giáp. |
|
|
|
Các vị trí còn lại |
|
|
1.2 |
Chỗ ngồi bán hàng không cố định |
|
|
|
- Đối với các hộ bán quà, hàng ăn sáng (không quá 3m2/hộ) |
12.000 đồng/m2/tháng |
|
|
+ Các hộ còn lại khác thu theo giá trị bán: |
|
|
|
*/Hàng trị giá <50.000 đồng |
1.000 đồng/lượt chợ |
|
|
*/Hàng trị giá từ 50.000 đồng đến < 100.000 đồng |
2.000 đồng/lượt chợ |
|
|
*/Hàng trị giá từ 100.000 đồng đến < 300.000 đồng |
3.000 đồng/lượt chợ |
|
|
*/Hàng trị giá từ 300.000 đồng đến < 1.000.000 đồng |
6.000 đồng/lượt chợ |
|
|
*/Hàng trị giá từ 1.000.000 đồng trở lên. |
12.000 đồng/lượt chợ |
|
2 |
Chợ Hùng Vương |
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng cố định. |
5.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng lưu động. |
2.000 đồng/m2/lượt chợ |
|
3 |
Tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác. |
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng cố định. |
3.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng lưu động. |
1.000 đồng/m2/lượt chợ |
|
III |
TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM THAO |
|
|
1 |
Chỗ ngồi bán hàng cố định: |
|
|
|
- Tại chợ Tứ Xã, Cao Xá |
8.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Tại chợ Cao Mại |
10.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Tại chợ Supe: |
|
|
|
+ Khu vực có ki ốt |
15.000 đồng/m2/tháng |
|
|
+ Khu vực không có ki ốt |
10.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện. |
4.000 đồng/m2/tháng |
|
2 |
Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện. |
1.000 đồng/m2/lượt chợ |
|
IV |
HUYỆN THANH BA + HẠ HÒA |
|
|
1 |
Chỗ ngồi bán hàng cố định. |
|
|
|
- Tại chợ trung tâm huyện, chợ thị trấn, chợ thị tứ: |
7.000 đồng/m2/tháng |
|
|
+ Vị trí kinh doanh thuận lợi |
7.000 đồng/m2/tháng |
|
|
+ Vị trí kinh doanh không thuận lợi. |
6.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Tại các chợ và tụ điểm KD khác trong huyện. |
4.000 đồng/m2/tháng |
|
2 |
Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện. |
1.500 đồng/m2/lượt chợ |
|
V |
HUYỆN ĐOAN HÙNG |
|
|
1 |
Chỗ ngồi bán hàng cố định. |
|
|
|
- Tại chợ trung tâm huyện, chợ thị trấn, chợ thị tứ: |
6.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Tại các chợ và tụ điểm kinh doanh khác trong huyện. |
4.000 đồng/m2/tháng |
|
2 |
Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm KD khác trong huyện. |
1.500 đồng/m2/lượt chợ |
|
VI |
TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN CÒN LẠI |
|
|
1 |
Chỗ ngồi bán hàng cố định. |
|
|
|
- Tại chợ trung tâm huyện, chợ thị trấn, chợ thị tứ: |
5.000 đồng/m2/tháng |
|
|
+ Vị trí kinh doanh thuận lợi. |
5.000 đồng/m2/tháng |
|
|
+ Vị trí kinh doanh không thuận lợi. |
4.000 đồng/m2/tháng |
|
|
- Tại các chợ và tụ điểm kinh doanh khác trong huyện. |
3.000 đồng/m2/tháng |
|
2 |
Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện. |
1.000 đồng/m2/lượt chợ |
Đối với các các điểm trông giữ xe, các chợ, thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, mức giá dịch vụ được quy định chi tiết tại các bảng giá trên.
Đối với các các điểm trông giữ xe, các chợ, thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư ngoài ngân sách Nhà nước thì các tổ chức, cá nhân kinh doanh quy định mức giá cụ thể nhưng không vượt quá 1,5 lần mức giá quy định.
Nguồn: PhuthoPortal